Lý do nên mua Mitsubishi Xpander 2025
* Ngoại hình xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2025 sở hữu thiết kế thể thao và phong cách.
* Không gian nội thất 7 chỗ rộng rãi và thoải mái.
* Khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng chỉ 6,9 lít/100km đường hỗn hợp.
* Giá bán chỉ từ 555 triệu đồng hấp dẫn bậc nhất phân khúc
* Xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2025 đáp ứng được đa dạng nhu cầu phục vụ cho gia đình, chạy dịch vụ, đi công tác…
*** Giúp khách hàng thân yêu chọn được mẫu xe Mitsubishi phù hợp khi đến với Mitsubishi Tây Hồ là niềm vui, niềm vinh dự của Mr. Quyền ***
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander 2025 & Khuyến mãi
| Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi tháng 11-2025 |
|---|---|---|---|
| MT-CKD MY25 | 2024 | 560.000.000 |
– Hỗ trợ tương đương 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 56.000.000 VNĐ) – 01 năm bảo hiểm vật chất (trị giá 8.000.000 VNĐ) – Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ) |
| AT-CKD MY25 | 2025 | 598.000.000 | – Hỗ trợ tương đương 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 60.000.000 VNĐ)
– 01 năm bảo hiểm vật chất (trị giá 8.000.000 VNĐ) |
|
AT-Pre MY25 |
2025 | 658.000.000 |
– |
|
AT Premium MY26 |
2025 | 659.000.000 |
– Ưu đãi tương đương 100% trước bạ (~ 66.000.000 VND) – 01 năm bảo hiểm vật chất (~ 10.000.000 VNĐ) |
* Giá xe Mitsubishi Xpander 2025 cực kì ưu đãi cùng các khuyến mãi tiền mặt, gói phụ kiện lên đến hàng chục triệu đồng siêu hấp dẫn cho khách hàng liên hệ trực tiếp trong này. Gọi điện ngay để nhận tư vấn mua xe và chi tiết về chương trình khuyến mãi.
* Xe nhập mới, giá xe Mitsubishi Xpander 2025 cạnh tranh, phục vụ đa dạng mong muốn của quý khách hàng.
* Chương trình tri ân khách hàng chỉ áp dụng duy nhất trong tháng tại Mitsubishi Tây Hồ. Xem chi tiết tại phần khuyến mãi.
LIÊN HỆ NGAY
Đỗ Trọng Quyền - Mitsubishi Tây Hồ
Hotline - 0987 886 945
NHẬN BÁO GIÁ & ƯỚC TÍNH LĂN BÁNHTƯ VẤN MUA TRẢ GÓP
Ước tính giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh theo từng phiên bản
* Giá xe Mitsubishi Xpander AT Premium MY23 lăn bánh
| Hà Nội | Khu vực khác | |
| 1. Giá niêm yết | 658,000,000 | 658,000,000 |
| 2. Các khoản thuế & phí | 101,733,400 | 69,573,400 |
| Thuế trước bạ | 78,960,000 | 65,800,000 |
| Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 |
| Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 1,000,000 |
| Tổng chi phí (1+2) | 759,733,400 | 727,573,400 |
* Giá xe Mitsubishi Xpander AT MY23 lăn bánh
| Hà Nội | Khu vực khác | |
| 1. Giá niêm yết | 598,000,000 | 598,000,000 |
| 2. Các khoản thuế & phí | 94,533,400 | 63,573,400 |
| Thuế trước bạ | 71,760,000 | 59,800,000 |
| Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 |
| Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 1,000,000 |
| Tổng chi phí (1+2) | 692,533,400 | 661,573,400 |
* Giá xe Mitsubishi Xpander MT lăn bánh
| Hà Nội | Khu vực khác | |
| 1. Giá niêm yết | 560,000,000 | 560,000,000 |
| 2. Các khoản thuế & phí | 56,373,400 | 31,773,400 |
| Thuế trước bạ | 33,600,000 | 28,000,000 |
| Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 |
| Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 1,000,000 |
| Tổng chi phí (1+2) | 616,373,400 | 591,773,400 |
Mua xe Mitsubishi Xpander trả góp như thế nào?
Hiện nay, mua xe trả góp đã trở thành một hình thức mua sắm được nhiều người ưa chuộng, có thể thấy rõ điều này khi “Mua trả góp” trở thành lựa chọn xuất hiện phổ biến bên cạnh các phương thức thanh toán truyền thống.
Từ lâu, đại lý Mitsubishi Tây Hồ đã cung cấp hình thức mua xe trả góp đến tất cả khách hàng, điều này đã tạo rất nhiều thuận lợi cho những người dùng yêu mến thương hiệu xe hơi đến từ xứ sở Mặt trời mọc này. Vậy, mua xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2025 trả góp thì khoản tiền cần chi trả hàng tháng như thế nào? Dưới đây là bảng mô tả mức vay 85% tham khảo dành cho Quý khách:
| Mua xe Xpander AT Premium MY23 trả góp | |
| Giá bán | 658,000,000 |
| Mức vay (85%) | 559,300,000 |
| Phần còn lại (15%) | 98,700,000 |
| Chi phí ra biển | 88,573,400 |
| Trả trước tổng cộng | 187,273,4000 |
| Mua xe Xpander AT MY23 trả góp | |
| Giá bán | 598,000,000 |
| Mức vay (85%) | 508,300,000 |
| Phần còn lại (15%) | 89,700,000 |
| Chi phí ra biển | 82,573,400 |
| Trả trước tổng cộng | 172,273,400 |
| Mua xe Xpander MT trả góp | |
| Giá bán | 560,000,000 |
| Mức vay (85%) | 476,000,000 |
| Phần còn lại (15%) | 84,000,000 |
| Chi phí ra biển | 50,773,400 |
| Trả trước tổng cộng | 134,773,400 |
Ngoài ra, để hiểu rõ về hình thức, mức lãi suất cùng hồ sơ cần chuẩn bị khi mua xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2025 trả góp, Quý khách có thể tham khảo thông tin chi tiết TẠI ĐÂY!
Ngoại thất Mitsubishi Xpander có gì đặc biệt?
Mitsubishi Xpander, mẫu xe MPV quốc dân tại thị trường Việt Nam, tiếp tục củng cố vị thế dẫn đầu với dòng sản phẩm 2025. Trong khi các phiên bản MT (số sàn) và AT (tự động) duy trì những giá trị cốt lõi về sự bền bỉ và thực dụng, phiên bản Xpander AT Premium 2025 vừa ra mắt đã tạo nên một chuẩn mực mới, được nâng cấp toàn diện về công nghệ, tiện nghi và an toàn để đáp ứng tối đa nhu cầu của các gia đình hiện đại.

Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ mới mang đến cho Xpander một diện mạo khỏe khoắn và hiện đại. Mặt trước nổi bật với cụm lưới tản nhiệt sắc sảo, nhấn mạnh nét vững chãi.
Các phiên bản MT và AT (Tiêu chuẩn) sử dụng đèn chiếu sáng Halogen và mâm xe 16-inch, với khoảng sáng gầm 205 mm đặc trưng cho việc di chuyển trong đô thị. Riêng phiên bản AT Premium (Nâng cấp 2025) thể hiện đẳng cấp vượt trội với hệ thống chiếu sáng Full-LED T-Shape hiện đại, cải thiện tầm nhìn rõ rệt. Phiên bản này được trang bị mâm hợp kim 17-inch đa chấu, thiết kế thể thao và mạnh mẽ.


Đặc biệt, phiên bản AT Premium 2025 có chiều dài tổng thể được tăng lên 4.595 mm và khoảng sáng gầm được nâng lên mức 225 mm – cao nhất trong phân khúc MPV phổ thông. Điều này mang lại khả năng vận hành linh hoạt trên nhiều địa hình, tự tin vượt qua các cung đường gồ ghề hay ngập nước.

Mitsubishi Xpander có những phiên bản màu sắc nào?
Nội thất Mitsubishi Xpander 2025
Khoang nội thất của Mitsubishi Xpander 2025 được thiết kế dựa trên triết lý "Omotenashi" của Nhật Bản, hướng đến sự tiện dụng và thoải mái tối đa cho hành khách, với không gian 7 chỗ rộng rãi hàng đầu phân khúc. Triết lý thiết kế "Horizontal Axis" (Trục ngang) được áp dụng trên bảng táp-lô, tạo cảm giác rộng rãi và sang trọng.

Trong khi các phiên bản MT và AT (Tiêu chuẩn) trang bị ghế nỉ, cụm điều hòa chỉnh tay và màn hình giải trí 7-inch, thì phiên bản AT Premium (Nâng cấp 2025) mang đến một không gian cao cấp và tinh tế hơn hẳn.
Nổi bật nhất là "bộ đôi kỹ thuật số" bao gồm màn hình giải trí cảm ứng 10-inch (lớn hơn hẳn loại 9-inch trước đây) hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây, và cụm đồng hồ kỹ thuật số 8-inch sau vô-lăng.

Không gian này còn sang trọng hơn với ghế bọc da hai tông màu Đen & Nâu, có khả năng giảm hấp thụ nhiệt – một tính năng cực kỳ giá trị tại Việt Nam. Vô-lăng 4 chấu mới được thừa hưởng từ đàn anh Pajero Sport, cho cảm giác cầm nắm chắc chắn.


Về tiện nghi, đây cũng là lần đầu tiên Xpander được trang bị Phanh tay điện tử (EPB) và Giữ phanh tự động (Auto Hold), giải phóng không gian và mang lại sự tiện lợi khi dừng đỗ. Cụm điều hòa kỹ thuật số được bổ sung chế độ làm mát nhanh Max Cool, cùng cổng sạc USB Type-C cho hàng ghế sau.


Vận hành & an toàn của Mitsubishi Xpander 2025
"Trái tim" của mọi phiên bản Xpander vẫn là khối động cơ 1.5L MIVEC (104 mã lực, 141 Nm) trứ danh về độ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và chi phí bảo dưỡng thấp. Khung xe RISE độc quyền của Mitsubishi, cấu tạo từ thép siêu cường, tạo nên nền tảng vững chắc, bảo vệ hành khách khi có va chạm.
Trải nghiệm vận hành và trang bị an toàn là nơi phiên bản AT Premium 2025 tạo ra sự khác biệt lớn nhất. Về vận hành, chỉ riêng phiên bản này được nâng cấp hệ thống treo để trở nên cứng vững và ổn định hơn, với phuộc trước trang bị van hiệu suất cao và kích thước phuộc sau được gia tăng, giúp giảm đáng kể hiện tượng bồng bềnh, mang lại cảm giác đầm chắc khi vào cua hoặc chạy tốc độ cao. Vô-lăng 4 chấu mới cũng cho cảm giác đánh lái chính xác và trả lái nhanh hơn.
Nâng cấp chiến lược, đưa Xpander AT Premium 2025 lên ngang hàng với các đối thủ cao cấp nhất, chính là an toàn. Thay vì 2 túi khí trên các phiên bản tiêu chuẩn, AT Premium được trang bị tiêu chuẩn 6 túi khí, bao gồm túi khí rèm kéo dài dọc thân xe, bảo vệ tối đa cho cả 3 hàng ghế.

Hơn nữa, hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động AYC (trước đây chỉ có trên Xpander Cross) nay đã được trang bị cho AT Premium. Hệ thống này chủ động kiểm soát lực phanh lên từng bánh xe khi vào cua, giúp xe bám đường tốt hơn và ổn định hơn, đặc biệt trên đường trơn trượt. Bên cạnh các tính năng nền tảng (ABS, EBD, BA), AT Premium còn sở hữu đầy đủ Hệ thống cân bằng điện tử (ASC), Kiểm soát lực kéo (TCL), và Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA).

Với những nâng cấp toàn diện và đắt giá, đặc biệt trên phiên bản AT Premium, Mitsubishi Xpander 2025 không chỉ duy trì vị thế "vua phân khúc" mà còn đặt ra một thử thách lớn cho bất kỳ đối thủ nào muốn cạnh tranh về tỷ lệ giá trị trên giá thành.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025
|
Thông số kỹ thuật |
AT Premium | AT | MT |
| Kích thước và trọng lượng | |||
| Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm |
| Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
| Khoảng cách hai bánh xe trước | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
| Khoảng cách hai bánh xe sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
| Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 205 mm |
| Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
|
Động cơ và vận hành |
|||
| Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
| Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
| Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L |
| Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km |
|
Truyền động và hệ thống treo |
|||
| Hộp số | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số sàn 5 cấp |
| Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
| Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
| Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
| Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
| Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R16 |
| Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
| Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
|
Ngoại thất |
|||
| Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED, Projector | Halogen | Halogen |
| Đèn định vị LED | Có | Có | Có |
| Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Không | Không |
| Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có |
| Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không |
| Đèn sương mù phía trước | Có | Có | Không |
| Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có |
| Kính chiếu hậu | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
| Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
| Lưới tản nhiệt | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen bóng |
| Gạt nước kính sau | Có | Có | Có |
| Sưởi kính sau | Có | Có | Có |
| Nội thất | |||
| Vô lăng và cần số bọc da | Có | Không | Không |
| Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Có | Không | Không |
| Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Không | Không |
| Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
| Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Không | Không |
| Điều hoà nhiệt độ tự động | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
| Màu nội thất | Đen & Nâu | Đen | Đen |
| Chất liệu ghế | Da | Nỉ | Nỉ |
| Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
| Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có |
| Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có |
| Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có | Không | Không |
| Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
| Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
| Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
| Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối iOS & Android Mirroring |
| Số lượng loa | 6 | 4 | 4 |
| Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có |
| Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Có | Không | Không |
| Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Có | Không | Không |
| Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có |
| Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Có | Không | Không |
|
An toàn |
|||
| Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
| Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
| Camera lùi | Có | Có | Không |
| Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
| Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
| Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
| Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Có | Không | Không |
| Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có |
| Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
| Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có |
| Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có |
| Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
| Chức năng chống trộm | Có | Có | Có |



